TÀU TN2 LÀ TÀU GÌ

  -  

Vé tàu Tết Sài Gòn Hải Phòng 2020 có giá thấp nhất là 1,520,000 đồng với khoang ghế cứng không điều hòa của các tàu TN2, TN4, TN6; mức cao nhất là 2,535,000 đồng với khoang 4 giường nằm của tàu SE2 và SE4. Tàu chạy nhanh nhất từ ga Sài Gòn tới ga Hải Phòng là tàu mang kí hiệu SE2 và SE4, khởi hành vào 21h55 và 19h45 tối mỗi ngày.

Đặt vé tàu Tết Sài Gòn Hải Phòng 2020

Vé tàu Tết Canh Tý 2020 Sài Gòn Hải Phòng được mở bán qua các kênh sau:




Bạn đang xem: Tàu tn2 là tàu gì

*

Tuy nhiên, Nghành đường sắt khuyến cáo, để tránh tình trạng chen chúc mua vé tại Ga Sài Gòn, hành khách nên đặt vé qua Tổng đài bán vé Tết Canh Tý 1900 636 212 hoặc đặt trực tuyến qua website tauhoa.phongbanve.vn với hệ thống đặt vé nhanh chóng và tiện lợi, không lo nghẽn mạng, thanh toán vé tàu đơn giản qua tất cả loại thẻ của ngân hàng, có thể trả sau tại các điểm bán vé, bưu điện, thu hộ qua Trung tâm giao dịch Viettel… hoặc giao vé tận nhà.

Bảng giờ tàu Tết Sài Gòn Hải Phòng 2020

Xem bảng giờ tàu Tết Sài Gòn Hà Nội 2020

Bạn đang xem: Tàu tn2 là tàu gì

Tên tàuGa Sài GònGa Hà NộiTổng thời gian
Tàu SE806:0015:3033 Giờ 30 phút
Tàu SE609:0019:1234 Giờ 12 phút
Tàu SE1014:4003:5537 Giờ 15 phút
Tàu SE419:4504:5033 Giờ 5 phút
Tàu SE221:5505:3031 Giờ 35 phút

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Hà Nội SE8

STTMãLoại chỗGiá vé (₫)
0AnLT1Nằm khoang 4 điều hòa T12,535,000
1AnLT1vNằm khoang 4 điều hòa T12,535,000
2AnLT2Nằm khoang 4 điều hòa T22,535,000
3AnLT2vNằm khoang 4 điều hòa T22,535,000
4BnLT1Nằm khoang 6 điều hòa T11,388,000
5BnLT2Nằm khoang 6 điều hòa T21,284,000
6BnLT3Nằm khoang 6 điều hòa T31,098,000
7NCLNgồi cứng điều hòa769,000
8NMLNgồi mềm điều hòa936,000
9NMLVNgồi mềm điều hòa946,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tết Canh Tý Sài Gòn Hà Nội 2020

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Hải Phòng SE6

STTMãLoại chỗGiá vé (₫)
0AnLT1Nằm khoang 4 điều hòa T11,442,000
1AnLT1MNằm khoang 4 điều hòa T11,485,000
2AnLT1MvNằm khoang 4 điều hòa T11,520,000
3AnLT1vNằm khoang 4 điều hòa T11,477,000
4AnLT2Nằm khoang 4 điều hòa T21,319,000
5AnLT2MNằm khoang 4 điều hòa T21,359,000
6AnLT2MvNằm khoang 4 điều hòa T21,394,000
7AnLT2vNằm khoang 4 điều hòa T21,354,000
8BnLT1Nằm khoang 6 điều hòa T11,352,000
9BnLT2Nằm khoang 6 điều hòa T21,195,000
10BnLT3Nằm khoang 6 điều hòa T31,018,000
11GPGhế phụ520,000
12NCNgồi cứng642,000
13NMLNgồi mềm điều hòa956,000
14NMLVNgồi mềm điều hòa966,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE6 Sài Gòn Hà Nội

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Hải Phòng SE10

STTMãLoại chỗGiá vé (₫)
0AnLT1Nằm khoang 4 điều hòa T11,326,000
1AnLT1vNằm khoang 4 điều hòa T11,361,000
2AnLT2Nằm khoang 4 điều hòa T21,213,000
3AnLT2vNằm khoang 4 điều hòa T21,248,000
4BnLT1Nằm khoang 6 điều hòa T11,243,000
5BnLT2Nằm khoang 6 điều hòa T21,099,000
6BnLT3Nằm khoang 6 điều hòa T3967,000
7NCNgồi cứng593,000
8NCLNgồi cứng điều hòa694,000
9NMLNgồi mềm điều hòa864,000
10NMLVNgồi mềm điều hòa874,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE10 Sài Gòn Hà Nội

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Hà Nội SE4

STTMãLoại chỗGiá vé (₫)
0AnLT1Nằm khoang 4 điều hòa T11,510,000
1AnLT1vNằm khoang 4 điều hòa T11,545,000
2AnLT2Nằm khoang 4 điều hòa T21,432,000
3AnLT2vNằm khoang 4 điều hòa T21,467,000
4BnLT1Nằm khoang 6 điều hòa T11,410,000
5BnLT2Nằm khoang 6 điều hòa T21,317,000
6BnLT3Nằm khoang 6 điều hòa T31,118,000
7GPGhế phụ690,000
8NML56Ngồi mềm điều hòa1,149,000
9NML56VNgồi mềm điều hòa1,159,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE4 Sài Gòn Hà Nội

Bảng giá vé tàu Tết Sài Gòn Hà Nội SE2

STTMãLoại chỗGiá vé (₫)
0AnLT1MNằm khoang 4 điều hòa T11,454,000
1AnLT1MvNằm khoang 4 điều hòa T11,489,000
2AnLT2MNằm khoang 4 điều hòa T21,340,000
3AnLT2MvNằm khoang 4 điều hòa T21,375,000
4AnLv2MNằm khoang 2 điều hòa VIP2,910,000
5BnLT1MNằm khoang 6 điều hòa T11,346,000
6BnLT2MNằm khoang 6 điều hòa T21,209,000
7BnLT3MNằm khoang 6 điều hòa T31,026,000
8GPGhế phụ625,000
9NML56Ngồi mềm điều hòa1,016,000
10NML56VNgồi mềm điều hòa1,026,000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu SE2 Sài Gòn Hà Nội

Bảng giá vé tàu Tết Hà Nội Hải Phòng SE2

Mã chỗLoại chỗGiá vé
AnLT1Nằm khoang 4 điều hòa T1100.000 ₫
AnLT2Nằm khoang 4 điều hòa T2100.000 ₫
GPGhế phụ64.000 ₫
NCNgồi cứng80.000 ₫
NCLNgồi cứng điều hòa90.000 ₫
NMLNgồi mềm điều hòa100.000 ₫
NML56Ngồi mềm điều hòa115.000 ₫
NML56VNgồi mềm điều hòa115.000 ₫
NMLCDNgồi chuyển đổi điều hòa90.000 ₫
NMLVNgồi mềm điều hòa100.000 ₫

Bảng giá vé tàu HP1 Hà Nội Hải Phòng

Hành lý ký gửi khi đi tàu Tết Sài Gòn Hải Phòng Canh Tý 2020

Hành lý xách tay 


Xem thêm: Các Ngân Hàng Lớn Nhất Thế Giới 2021, 10 Ngân Hàng Giàu Nhất Thế Giới

*



Xem thêm: Những Công Dụng Củ Hà Thủ Ô Có Tác Dụng Gì Trong Làm Đẹp Da Và Tóc? Mua Ở Đâu?

Hành lý khi đi tàu Tết Canh Tý 2020 Sài Gòn Hải Phòng

Trọng lượng tính cước tối thiểu của hành lý ký gửi, bao gửi là 5 kg/bao gói (thí dụ : 1 bao gửi có trọng lượng thực tế là 4 kg thì tính cước là 5 kg) ; từ 6 kg trở lên tính theo trọng lượng thực tế.

Đối với hàng cồng kềnh cứ 1 m3 tính cước 300 kg.Xe đạp tính cước 50 kg / chiếc.Xe chạy điện các loại, xe máy các loại có dung tích xi lanh nhỏ hơn 50 cm3 tính cước 100 kg / chiếc.Xe máy các loại có dung tích xi lanh từ 50 cm3 đến dưới 125 cm3 tính cước 150 kg / chiếc.Xe máy các loại có dung tích xi lanh từ 125 cm3 trở lên tính cước 250 kg / chiếc.Tủ lạnh nguyên chiếc có dung tích nhỏ hơn 150 lít thì tính cước 150 kg / chiếc.Tủ lạnh nguyên chiếc có dung tích từ 150 lít trở lên tính cước 300 kg / chiếc.Máy khâu có bàn, có lắp chân đứng tính cước 100 kg / chiếc.Đối với xe đạp các loại, xe máy các loại (nguyên chiếc và tháo rời), máy khâu, tủ lạnh các loại nếu đóng thành hòm kiện chắc chắn có thể xếp chồng lên nhau với các loại hàng khác thì 1 m3 tính cước 250 kg.

Đại lý vé tàu Tết Canh Tý 2020 Sài Gòn Hải Phòng