Strike a balance là gì

  -  
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "strike a balance", trong bộ từ điển Từ điển Anh - donghotantheky.vnệt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ strike a balance, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ strike a balance trong bộ từ điển Từ điển Anh - donghotantheky.vnệt

1. Strike Fighter F/ A-18C Hornet

Máy bay chiến đấu F/A-18C Hornet

2. We"re talking a military strike within a week.

Bạn đang xem: Strike a balance là gì

Ta sẽ triển khai quân đội trong vòng 1 tuần.

3. A pendant for balance.

Một chuỗi hạt cho đẹp.

4. The reference number implies a drone strike.

Số tham khảo được chỉ đến cuộc không kích hỏa tiễn không người lái.

5. Initially, the strike was a major success.

Trong giai đoạn đầu, cuộc tổng tấn công đã là một thành công hoàn hảo.

6. During a coal strike, entire families are involved.

Trong lực lượng đào hào xuyên thành có cả sự tham gia của dân địa phương.

7. A general strike was called for 6 April.

Thời điểm tấn công được ấn định vào ngày 6 tháng 10.

8. It is a component of "strike anywhere" matches.

Nó là một thành phần của các trận đấu "diêm có thể đánh lửa bất kỳ nơi nào".

9. A 32A Ground-attack and maritime-strike version.

A 32A Phiên bản cường kích và đánh biển.

Hãy tìm hiểu cách giải quyết cảnh cáo donghotantheky.vn phạm bản quyền ở bên dưới.

Xem thêm: Cách Đào Bitcoin Bằng Máy Tính Và Điện Thoại Mới Nhất 2021, Laptop Có Đào Được Bitcoin Hay Không

11. Cannons can strike targets a thousand paces away

Thần công có thể tấn công mục tiêu cách cả ngàn bước chân

12. Balance is a little off.

Cân bằng hơi sa sút tý

13. Balance is a little off

Hơi mất cân bằng.

14. Tigress, Double Death Strike!

Hổ sư tỉ, Song Cước Đoạt Mệnh!

15. Advance Wars: Dual Strike.

Cấp bão (donghotantheky.vnệt Nam): cấp 12 - bão cuồng phong.

16. Did you strike Choi Ji- young with a brick?

Bị cáo vì bị từ chối hãm hiếp, nên mới dùng gạch đập chết Choi Ji Young.

17. An American citizen was injured by a drone strike.

Một công dân Mỹ đã bị thương trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái.

18. ♫ a balance of power, ♫

♫ một sự cân bằng quyền lực, ♫

19. Google Play balance (gift card or credit balance)

Số dư trên Google Play (thẻ quà tặng hoặc số dư tín dụng)

20. So, the drone strike case.

Rồi, vụ tấn công bằng máy bay không người lái.

21. There"s an incoming drone strike.

Sắp có cuộc tập kích máy bay không người lái.

22. A general strike, as planned, began on 8 August 1988.

Theo kế hoạch, một cuộc tổng đình công theo kế hoạch bắt đầu vào ngày 8 tháng 8 năm 1988.

23. I can have a strike team ready within the hour.

Tôi có thể có một lực lượng chiến đấu sẵn sàng ngay lập tức.

24. Only a massive intervention by the military ended the strike.

Xem thêm: Lịch Sử, Ý Nghĩa Và Các Hoạt Động Ngày 20 10 Là Ngày Gi, 20/10 Là Ngày Gì

Sự can thiệp của quân đội tinh nhuệ của đô thị (Quân đoàn nước ngoài và lính nhảy dù) kéo dài cuộc chiến.