PIN NGHĨA LÀ GÌ

  -  
pins tiếng Anh là gì?

pins tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng pins trong tiếng Anh.

Bạn đang xem: Pin nghĩa là gì


Thông tin thuật ngữ pins tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

*
pins(phát âm có thể chưa chuẩn)
Hình ảnh cho thuật ngữ pins

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Anh-ViệtThuật Ngữ Tiếng AnhViệt-ViệtThành Ngữ Việt NamViệt-TrungTrung-ViệtChữ NômHán-ViệtViệt-HànHàn-ViệtViệt-NhậtNhật-ViệtViệt-PhápPháp-ViệtViệt-NgaNga-ViệtViệt-ĐứcĐức-ViệtViệt-TháiThái-ViệtViệt-LàoLào-ViệtViệt-ĐàiTây Ban Nha-ViệtĐan Mạch-ViệtẢ Rập-ViệtHà Lan-ViệtBồ Đào Nha-ViệtÝ-ViệtMalaysia-ViệtSéc-ViệtThổ Nhĩ Kỳ-ViệtThụy Điển-ViệtTừ Đồng NghĩaTừ Trái NghĩaTừ điển Luật HọcTừ Mới

Định nghĩa - Khái niệm

pins tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ pins trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pins tiếng Anh nghĩa là gì.

Xem thêm: 4 Bước Kiếm Tiền Với Bca Là Gì, Bca Là Công Ty Gì

pin /pin/* danh từ- ghim, đinh ghim- cặp, kẹp- chốt, ngõng- ống- trục (đàn)- (số nhiều) (thông tục) cẳng, chân=to be quick on one"s pin+ nhanh chân- thùng nhỏ (41 quoành galông)!I don"t care a pin- (xem) care!in a merry pin- (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, phấn khởi!plus and needles- cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò=to have pins and needles in one"s legs+ có cảm giác như kiến bò ở chân!to be on pins and needles- bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai* ngoại động từ- ((thường) + up, together) ghim, găm, cặp, kẹp=to pin up one"s hair+ cặp tóc=to pin sheets of paper together+ ghim những tờ giấy vào với nhau- chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác- ghìm chặt=to pin something against the wall+ ghìm chặt ai vào tường- ((thường) + down) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa...), trói chặt (ai... phải làm gì)=to pin someone down to a promise+ buộc ai phải giữ lời hứa=to pin someone down to a contract+ trói chặt ai phải theo đúng giao kèo- rào quanh bằng chấn song!to pin one"s faith upon something- (xem) faith!to pin one"s hopes- (xem) hope

Thuật ngữ liên quan tới pins

Tóm lại nội dung ý nghĩa của pins trong tiếng Anh

pins có nghĩa là: pin /pin/* danh từ- ghim, đinh ghim- cặp, kẹp- chốt, ngõng- ống- trục (đàn)- (số nhiều) (thông tục) cẳng, chân=to be quick on one"s pin+ nhanh chân- thùng nhỏ (41 quoành galông)!I don"t care a pin- (xem) care!in a merry pin- (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, phấn khởi!plus and needles- cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò=to have pins and needles in one"s legs+ có cảm giác như kiến bò ở chân!to be on pins and needles- bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai* ngoại động từ- ((thường) + up, together) ghim, găm, cặp, kẹp=to pin up one"s hair+ cặp tóc=to pin sheets of paper together+ ghim những tờ giấy vào với nhau- chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác- ghìm chặt=to pin something against the wall+ ghìm chặt ai vào tường- ((thường) + down) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa...), trói chặt (ai... phải làm gì)=to pin someone down to a promise+ buộc ai phải giữ lời hứa=to pin someone down to a contract+ trói chặt ai phải theo đúng giao kèo- rào quanh bằng chấn song!to pin one"s faith upon something- (xem) faith!to pin one"s hopes- (xem) hope

Đây là cách dùng pins tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Đăng Ký Gmail Không Cần Số Điện Thoại Xác Minh, Tạo Tài

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ pins tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập donghotantheky.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

pin /pin/* danh từ- ghim tiếng Anh là gì? đinh ghim- cặp tiếng Anh là gì? kẹp- chốt tiếng Anh là gì? ngõng- ống- trục (đàn)- (số nhiều) (thông tục) cẳng tiếng Anh là gì? chân=to be quick on one"s pin+ nhanh chân- thùng nhỏ (41 quoành galông)!I don"t care a pin- (xem) care!in a merry pin- (từ cổ tiếng Anh là gì?nghĩa cổ) vui vẻ tiếng Anh là gì? phấn khởi!plus and needles- cảm giác tê tê buồn buồn tiếng Anh là gì? cảm giác như có kiến bò=to have pins and needles in one"s legs+ có cảm giác như kiến bò ở chân!to be on pins and needles- bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai* ngoại động từ- ((thường) + up tiếng Anh là gì? together) ghim tiếng Anh là gì? găm tiếng Anh là gì? cặp tiếng Anh là gì? kẹp=to pin up one"s hair+ cặp tóc=to pin sheets of paper together+ ghim những tờ giấy vào với nhau- chọc thủng bằng đinh ghim tiếng Anh là gì? đâm thủng bằng giáo mác- ghìm chặt=to pin something against the wall+ ghìm chặt ai vào tường- ((thường) + down) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa...) tiếng Anh là gì? trói chặt (ai... phải làm gì)=to pin someone down to a promise+ buộc ai phải giữ lời hứa=to pin someone down to a contract+ trói chặt ai phải theo đúng giao kèo- rào quanh bằng chấn song!to pin one"s faith upon something- (xem) faith!to pin one"s hopes- (xem) hope